Lịch sử Task (khoa học máy tính)

Thuật ngữ task bắt đầu được sử dụng cho khái niệm đa chương (multiprogramming) vào đầu những năm 1960, như trong ví dụ này từ năm 1961: (Bản gốc tài liệu)

The serial model has the ability to process tasks of one job in an independent manner similar to the functioning of the IBM 709.[10]

Thuật ngữ này được phổ biến với sự ra đời của OS/ 360 (công bố năm 1964), có tính năng Multiprogramming with a Fixed number of Tasks (MFT) (tạm dịch: Đa chương trình với một số nhiệm vụ cố định) và Multiprogramming with a Variable number of Tasks (MVT) (Tạm dịch: Đa chương trình với một số công việc thay đổi). Trong trường hợp này, các task được xác định bằng các tiến trình nhẹ (light-weight process), một công việc bao gồm một số task và các task con được phát sinh sau đó (sub-task hay child processes theo thuật ngữ hiện đại).

Ngày nay thuật ngữ "task" đang được sử dụng rất mơ hồ. Ví dụ: như chương trình Windows Task Manager trên hệ điều hành Windows, dùng để quản lý các tasks đang chạy trên hệ thống, trong khi chương trình Windows Task Scheduler lên lịch cho các chương trình để thực thi trong tương lai, công việc được gọi là job scheduler với phần mở rộng tập tin là .job. Ngược lại, thuật ngữ task queue (hàng đợi task) thường được sử dụng theo nghĩa "đơn vị công việc".

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Task (khoa học máy tính) http://www-01.ibm.com/software/globalization/termi... http://www-01.ibm.com/support/knowledgecenter/zosb... http://www-01.ibm.com/support/knowledgecenter/zosb... http://www.liutilities.com/articles/what-are-compu... http://whatis.techtarget.com/definition/task http://man7.org/linux/man-pages/man2/clone.2.html https://github.com/torvalds/linux/blob/v2.6.13/inc... https://github.com/torvalds/linux/blob/v4.8/includ... https://books.google.com/books?id=BIpDDwAAQBAJ&lpg... https://books.google.com/books?id=ThYcAQAAMAAJ&dq=...